down

2.27.2012

Phân biệt Photo, Picture và Image


 Photo:

* Photo viết tắt từ chữ photograph chỉ hình hay ảnh, thường là với đầy đủ chitiết do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo. 

- This month’s National Geographic issue has many underwater photographs=Tạpchí National Geographic tháng này có nhiều hình chụp dưới nước. 

- Môn nhiếp ảnh=Photography


- Photo opportunity=Cơ hội chụp hình (của tài tử hay chính trị gia)

- Photo shoot=Một dịp để nhà nhiếp ảnh nhà nghề chụp cảnh người mẫu trình bầymẫu thời trang.

* Dùng làm động từ: to photograph

- The actress refused to be photographed for the article=Nữ tài tử từ chốikhông cho chụp hình đăng báo.

* Ảnh chụp nhanh thì gọi là snapshot.

 Picture: bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung,hình vẽ hay chụp. 

* Trong hai câu sau đây picture và photo đồng nghĩa: 

- Would you like to see our wedding pictures/photos?=Bạn muốn coi hình đám cướicủa chúng tôi không? 

- Excuse me, could you take a picture/photo of us?=Xin lỗi, nhờ bạn chụp hìnhtụi tôi. 

* Picture còn có nghĩa khác photo. Picture=hình ảnh/bức họa. Thường thìphotograph chỉ hình ảnh trung thực do máy hình ghi lại; picture chỉ một tấmhình do họa sĩ vẽ nghĩa là tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họasĩ:

- The book paints a vivid picture of life in Vietnam=Cuốn sách vẽ lại một hìnhảnh sống động về đời sống ở Việt-Nam. 

- The children drew pictures of their houses=Bọn trẻ vẽ hình căn nhà của chúng.

- He had the picture hung above his desk=Anh ta treo bức họa trên tường phíatrên bàn giấy của anh ta. 

=>Thành ngữ: Keep someone in the picture: keep some informed of all theinformation he/she needs to understand the situation=báo cho ai biết chuyệnđang xẩy ra để người đó biết tình hình ra sao. 

* It’s important not to lose sight of the big picture=Đừng để ý đến chi tiết màquên không nhận ra những điểm quan trọng của tình hình.

* He’s the picture of health=Anh ta là hiện thân của sự khỏe mạnh.

* Một nghĩa nữa của picture: phim. The movie won the Best Picture Award=Phimđược giải Phim Hay Nhất. There’s a good picture at the movie theaterdowntown=Rạp chiếu bóng trên phố đang chiếu phim hay (a motion picture=amovie=phim)

* To picture: tưởng tượng. Dad, can you picture grandma on a roller coaster?=Bacó có thể tưởng tượng bà nội cưỡi máy lên dốc xuống dốc không?

Image: (noun/verb): hình ảnh, hình tượng, tưởngtượng trong óc, ấn tượng, cảnh tượng:

- The image of the trees in the lake made a lovely picture=Hình ảnh hàng cây ởven hồ tạo nên một cảnh tượng đẹp.

- The tree in the story symbolizes an image of growth=Hình ảnh của cây trongtruyện tượng trưng sự lớn mạnh.
- The writer uses theimage of corn silk to describe the girl’s hair=Nhà văn dùng hình ảnh chùm râungô để tả bộ tóc nâu của cô thiếu nữ.

* Giống hệt ai:
- The girl is theimage of her mother=Cô gái giống hệt như bà mẹ. (image=copy)

- She is the picture of her mother as a girl=Cô ta là hình ảnh mẹ cô khi bà cònlà một thiếu nữ. (image=picture).

* Vài danh từ về hình:

- Vẽ phác: sketch.

- Vẽ dùng mầu nước hay dầu: painting.

- Hình chụp gấp: snapshot.

- Chân dung: portrait.
- Hình hí họa hay hoạthọa: cartoon.

- Hình biếm họa vài nét độc đáo khuôn mặt một người: caricature.

- Hình minh họa trong sách: illustration.
- Hình vẽ quảng cáo:poster.

* Ðộng từ:

- Chụp hình: to take a photo, to photograph

- To picture=imagine something in your mind, mường tượng một hình ảnh trong óc.
Ex: I still canpicture my deceased wife’s pretty dark brown eyes=Tôi vẫn mường tượng đôi mắtmầu hạt dẻ của người vợ đã khuất của tôi. 

Tóm lại: 
Photo chỉ bức hình hay ảnh do máy hình hay máy ảnh chụp.Picture chỉ chung tấm hình hay bức họa (Can you take a picture of us?=Bạn vuilòng chụp hộ cho chúng tôi một bức hình?), picture cũng chỉ bức họa đã vẽ vàđóng khung. Image chỉ ấn tượng hay hình ảnh trong óc hay trí nhớ về một hìnhảnh có trong quá khứ. => Chụp hình: To take a picture hay to take aphotograph (không nói: To take an image).


Tag: phân biệt Photo, picture va image, từ Tiếng Anh nghĩa giống nhau 


0 comments

Post a Comment